I. ĐỐI VỚI TRUNG TÂM
1. Thời lượng: 1 tuần 3 buổi, mỗi buổi 1 tiếng, mỗi tháng học 2 câu chuyện, mỗi tháng có 1 bài kiểm tra thuyết trình sau 2 câu chuyện
2. Quy mô lớp: 10 – 15 hs
3. Nội dung:
Tuần 1 & 3:
- Warm up: 5’, songs and action
- Storyland: 20’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
- songs and action: 5’
- Phonics:
- 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
- 5’ hát bài hát + đọc chant
- 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
- 10’ tự học bằng bút và sách
- Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions, đọc lại phonics words, hát lại phonics song
Tuần 2 & 4:
- Warm up: 5’, songs and action
- Storyland:
- 10’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
- 10’ diễn kịch
- songs and action: 5’
- Phonics:
- 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
- 5’ hát bài hát + đọc chant
- 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
- 10’ tự học bằng bút và sách
- Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions, đọc lại phonics words, hát lại phonics song
4. Lộ trình
|
CHƯƠNG TRÌNH
|
SỐ BUỔI/TUẦN
|
SỐ GIỜ/BUỔI
|
TỔNG SỐ BUỔI
|
SỐ
THÁNG/KHÓA
|
ĐỐI TƯỢNG PHÙ HỢP
|
1
|
Buko (22)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 2-3 tuổi
|
2
|
Sand (24)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 3-4 tuổi
|
3
|
Colli (20)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 4-5 tuổi
|
4
|
Robo (21)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 5-6 tuổi
|
5
|
Roller (21)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 5-6 tuổi
|
6
|
Snail (18)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 6-7 tuổi
|
7
|
Flower (18)
|
3
|
1
|
96
|
8
|
hs 6-7 tuổi
|
8
|
Dragon (15)
|
3
|
1
|
90
|
7.5
|
hs 7-8 tuổi
|
5. Chương trình chi tiết
II. ĐỐI VỚI TRƯỜNG MẦM NON
Thời lượng: 1 tuần 5 buổi, mỗi buổi 30’, mỗi tháng học 2 câu chuyện, mỗi tháng có 1 bài kiểm tra thuyết trình sau 2 câu chuyện
Quy mô lớp: 20 hs
Nội dung:
Tuần 1 & 3:
- Buổi 1, 2, 3:
- Warm up: 5’, songs and action
- Storyland: 15’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
- Songs and action: 5’
- Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions
- Buổi 4, 5: Phonics:
- 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
- 5’ hát bài hát + đọc chant
- 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
- 10’ tự học bằng bút và sách
- Wrap up: 5’, đọc lại phonics words, hát lại phonics song
Tuần 2 & 4:
- Buổi 1, 2, 3:
- Warm up: 5’, songs and action
- Storyland: 5’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
- 10’ diễn kịch
- Songs and action: 5’
- Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions
- Buổi 4, 5: Phonics:
- 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
- 5’ hát bài hát + đọc chant
- 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
- 10’ tự học bằng bút và sách
- Wrap up: 5’, đọc lại phonics words, hát lại phonics song
III. CHIẾN LƯỢC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG:
Chân dung khách hàng:
- Các trường mầm non tư thục có số học sinh tiềm năng để mở được tối thiểu 2 lớp với sĩ số 20hs/lớp => trường có tối thiểu 60 hs
- Mức thu học phí của trường: 2,5 triệu trở lên
- Phụ huynh học sinh có mức thu nhập >= 20 triệu/tháng
- Phương pháp tiếp cận các trường mầm non:
- Kênh:
- Thông qua danh sách trường tự lập
- Thông qua các hội nhóm
- Thông qua giáo viên mầm non
- Phương pháp:
- Tiếp cận trực tiếp để khơi gợi nhu cầu và giới thiệu sản phẩm
- Đào tạo giáo viên và chủ trường về phương pháp và chương trình dạy storyland
- Phương pháp tiếp cận phụ huynh học sinh:
- Kênh:
- Thông qua điểm bán: các chi nhánh, các trung tâm
- Thông qua các hội nhóm: mẹ bỉm sữa,
- Thông qua giáo viên mầm non
- Phương pháp:
- Tiếp cận trực tiếp để khơi gợi nhu cầu và giới thiệu sản phẩm
- Đào tạo giáo viên và chủ trường về phương pháp và chương trình dạy storyland