Chi tiết tin tức

Chi tiết Tin tức

  1. Trang chủ
  2. » Tin tức & sự kiện
  3. » Phương án triển khai SMILE STORYLAND

Phương án triển khai SMILE STORYLAND

17/9/2023

I. ĐỐI VỚI TRUNG TÂM

1. Thời lượng: 1 tuần 3 buổi, mỗi buổi 1 tiếng, mỗi tháng học 2 câu chuyện, mỗi tháng có 1 bài kiểm tra thuyết trình sau 2 câu chuyện

2. Quy mô lớp: 10 – 15 hs

3. Nội dung:

Tuần 1 & 3:

  • Warm up: 5’, songs and action
  • Storyland: 20’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
  • songs and action: 5’
  • Phonics:
    • 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
    • 5’ hát bài hát + đọc chant
    • 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
    • 10’ tự học bằng bút và sách
  • Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions, đọc lại phonics words, hát lại phonics song

Tuần 2 & 4:

  • Warm up: 5’, songs and action
  • Storyland:
    • 10’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
    • 10’ diễn kịch
  • songs and action: 5’
  • Phonics:
    • 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
    • 5’ hát bài hát + đọc chant
    • 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
    • 10’ tự học bằng bút và sách
  • Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions, đọc lại phonics words, hát lại phonics song

4. Lộ trình

 

CHƯƠNG TRÌNH

SỐ BUỔI/TUẦN

SỐ GIỜ/BUỔI

TỔNG SỐ BUỔI

SỐ
THÁNG/KHÓA

ĐỐI TƯỢNG PHÙ HỢP

1

Buko (22)

3

1

96

8

hs 2-3 tuổi

2

Sand (24)

3

1

96

8

hs 3-4 tuổi

3

Colli (20)

3

1

96

8

hs 4-5 tuổi

4

Robo (21)

3

1

96

8

hs 5-6 tuổi

5

Roller (21)

3

1

96

8

hs 5-6 tuổi

6

Snail (18)

3

1

96

8

hs 6-7 tuổi

7

Flower (18)

3

1

96

8

hs 6-7 tuổi

8

Dragon (15)

3

1

90

7.5

hs 7-8 tuổi

5. Chương trình chi tiết

II. ĐỐI VỚI TRƯỜNG MẦM NON

Thời lượng: 1 tuần 5 buổi, mỗi buổi 30’, mỗi tháng học 2 câu chuyện, mỗi tháng có 1 bài kiểm tra thuyết trình sau 2 câu chuyện

Quy mô lớp: 20 hs

Nội dung:

Tuần 1 & 3:

  • Buổi 1, 2, 3:
    • Warm up: 5’, songs and action
    • Storyland: 15’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
    • Songs and action: 5’
    • Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions
  • Buổi 4, 5: Phonics:
    • 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
    • 5’ hát bài hát + đọc chant
    • 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
    • 10’ tự học bằng bút và sách
    • Wrap up: 5’, đọc lại phonics words, hát lại phonics song

Tuần 2 & 4:

  • Buổi 1, 2, 3:
    • Warm up: 5’, songs and action
    • Storyland: 5’, tự học dưới sự dẫn dắt câu chuyện của cô giáo
    • 10’ diễn kịch
    • Songs and action: 5’
    • Wrap up: 5’, review tiến trình câu chuyện + English expressions
  • Buổi 4, 5: Phonics:
    • 5’ cô giáo hướng dẫn bằng flashcard
    • 5’ hát bài hát + đọc chant
    • 5’ chơi trò chơi ghi nhớ
    • 10’ tự học bằng bút và sách
    • Wrap up: 5’, đọc lại phonics words, hát lại phonics song

III. CHIẾN LƯỢC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG:

Chân dung khách hàng:

  • Các trường mầm non tư thục có số học sinh tiềm năng để mở được tối thiểu 2 lớp với sĩ số 20hs/lớp => trường có tối thiểu 60 hs
  • Mức thu học phí của trường: 2,5 triệu trở lên
  • Phụ huynh học sinh có mức thu nhập >= 20 triệu/tháng
  • Phương pháp tiếp cận các trường mầm non:
    • Kênh:
      • Thông qua danh sách trường tự lập
      • Thông qua các hội nhóm
      • Thông qua giáo viên mầm non
    • Phương pháp:
      • Tiếp cận trực tiếp để khơi gợi nhu cầu và giới thiệu sản phẩm
      • Đào tạo giáo viên và chủ trường về phương pháp và chương trình dạy storyland
  • Phương pháp tiếp cận phụ huynh học sinh:
    • Kênh:
      • Thông qua điểm bán: các chi nhánh, các trung tâm
      • Thông qua các hội nhóm: mẹ bỉm sữa,
      • Thông qua giáo viên mầm non
    • Phương pháp:
      • Tiếp cận trực tiếp để khơi gợi nhu cầu và giới thiệu sản phẩm
      • Đào tạo giáo viên và chủ trường về phương pháp và chương trình dạy storyland

 

Cập nhật lần cuối: 17/9/2023

Bài viết khác


lhx64j9w49rgz92g
TinTuc
lmmx3zf49d0sqd72